myu-jikku là gì? Nghĩa của từ ミュージック みゅ-じっく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu myu-jikku là gì? Nghĩa của từ ミュージック みゅ-じっく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ミュージック
Cách đọc : みゅ-じっく. Romaji : myu-jikku
Ý nghĩa tiếng việ t : âm nhạc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はミュージックをよく聞くの。
kare ha my-jikku wo yoku kiku no
Anh ấy hay nghe nhạc à
ミュージックをつけて。
myu-jikku wo tsuke te
Hãy bật âm nhạc lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 青春
Cách đọc : せいしゅん. Romaji : seishun
Ý nghĩa tiếng việ t : sự trẻ trung, tuổi thanh xuân
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この曲を聞くと青春の頃を思い出します。
kono kyoku wo kiku to seishun no koro wo omoidashi masu
Cứ nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại thời thanh xuân
青春時代の思い出は一生の一番綺麗な思い出だ。
seishun jidai no omoide ha isshou no ichiban kirei na omoide da
Kỉ niệm thời thanh xuân là những kỉ niệm đẹp nhất trong cuộc đời.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : myu-jikku là gì? Nghĩa của từ ミュージック みゅ-じっく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook