shuuryou là gì? Nghĩa của từ 終了 しゅうりょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuuryou là gì? Nghĩa của từ 終了 しゅうりょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 終了
Cách đọc : しゅうりょう. Romaji : shuuryou
Ý nghĩa tiếng việ t : kết thúc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
コンサートは夜7時5分に終了しました。
Konsa-to ha yoru 7 ji 5 bu ni shuuryou shi mashi ta
Buổi hoà nhạc sẽ kết thúc vào lúc 7 giờ 5 phút
授業の終了は5時です。
jugyou no shuuryou ha go ji desu
Kết thúc lớp học là lúc 5 giờ.
Xem thêm :
Từ vựng : ファン
Cách đọc : ふぁん. Romaji : fan
Ý nghĩa tiếng việ t : người hâm mộ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はこのチームのファンです。
kare ha kono chi-mu no fan desu
Anh ấy là fan hâm mộ của đội này
山田俳優のファンは会場に集めた。
yamada haiyuu no fan ha kaijou ni atsume ta
Người hâm mộ của diễn viên Yamada đã tập trung ở hội trường.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shuuryou là gì? Nghĩa của từ 終了 しゅうりょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook