hinichi là gì? Nghĩa của từ 日にち ひにち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hinichi là gì? Nghĩa của từ 日にち ひにち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 日にち
Cách đọc : ひにち. Romaji : hinichi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày (cố định cho một cái gì đó)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ミーティングの日にちを間違えました。
Mi-tingu no hinichi wo machigae mashi ta
Tôi đã nhầm ngày họp
Tôi đã cho mọi người biết ngày họp
会議の日にちはもう決まりましたか。
kaigi no hinichi ha mou kimari mashi ta ka
Ngày họp cố định đã được quyết định chưa?
Xem thêm :
Từ vựng : 苛める
Cách đọc : いじめる. Romaji : izimeru
Ý nghĩa tiếng việ t : bắt nạt, ăn hiếp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
動物を苛めてはいけません。
doubutsu wo ijime te ha ike mase n
Không được bắt nạt (trêu chọc) động vật
同級生をいじめるなんていけないよ。
doukyuusei wo ijimeru nante ike nai yo
Không được bắt nạt bạn cùng lớp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hinichi là gì? Nghĩa của từ 日にち ひにち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook