từ điển nhật việt

oitsuku là gì? Nghĩa của từ 追い付く おいつく trong tiếng Nhậtoitsuku là gì? Nghĩa của từ 追い付く  おいつく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oitsuku là gì? Nghĩa của từ 追い付く おいつく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 追い付く

Cách đọc : おいつく. Romaji : oitsuku

Ý nghĩa tiếng việ t : đuổi kịp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅でようやく彼に追い付きました。
eki de youyaku kare ni oitsuki mashi ta
Cuối cùng tôi cũng đuổi kịp anh ấy tại ga

やっと前の車を追いつきました。
yatto zen no kuruma wo oitsuki mashi ta
Cuối cùng cũng đuổi kịp xe phía trước rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : くしゃみ

Cách đọc : くしゃみ. Romaji : kushami

Ý nghĩa tiếng việ t : sự hắt hơi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風邪でくしゃみが止まりません。
fuuja de kushami ga tomari mase n
Do bị cảm nên không ngừng hắt hơi

くしゃみをするのも意味があります。
kushami wo suru no mo imi ga ari masu
Hắt hơi cũng có ý nghĩa đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguoi-lanh-di là gì?

bua-bai-loi-thoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : oitsuku là gì? Nghĩa của từ 追い付く おいつく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook