từ điển nhật việt

namaiki là gì? Nghĩa của từ 生意気 なまいき trong tiếng Nhậtnamaiki là gì? Nghĩa của từ 生意気  なまいき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu namaiki là gì? Nghĩa của từ 生意気 なまいき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 生意気

Cách đọc : なまいき. Romaji : namaiki

Ý nghĩa tiếng việ t : xấc láo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの子は生意気だと思います。
ano ko ha namaiki da to omoi masu
Đứa trẻ đó thật là xấc xược

生意気な態度をとるな。
namaiki na taido wo toru na
Đừng có tỏ thái độ xấc láo.

Xem thêm :
Từ vựng : シーツ

Cách đọc : し-つ. Romaji : shi-tu

Ý nghĩa tiếng việ t : khăn trải giường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

メイドがシーツを交換してくれたね。
meido ga shitsu wo koukan shi te kure ta ne
Người dọn phòng đã thay khăn trải giường cho rồi nhỉ

シーツを取り替えてください。
shitsu wo torikae te kudasai
Hãy thay khăn trải giường.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chao-ran là gì?

tung-nguoi-mot là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : namaiki là gì? Nghĩa của từ 生意気 なまいき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook