từ điển nhật việt

shisetu là gì? Nghĩa của từ 施設 しせつ trong tiếng Nhậtshisetu là gì? Nghĩa của từ 施設  しせつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shisetu là gì? Nghĩa của từ 施設 しせつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 施設

Cách đọc : しせつ. Romaji : shisetu

Ý nghĩa tiếng việ t : thiết bị

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのホテルにはレジャー施設がたくさんある。
sono hoteru ni ha reja- shisetsu ga takusan aru
Trong khách sạn đó có rất nhiều thiết bị thư giãn

この建物の施設がいいです。
kono tatemono no shisetsu ga ii desu
Thiết bị của toà nhà đó tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 神

Cách đọc : かみ. Romaji : kami

Ý nghĩa tiếng việ t : thần

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は神を信じている。
kare ha kami wo shinji te iru
Anh ấy tin vào thần thánh

神に願いを述べる。
kami ni negai wo noberu
Tôi bày tỏ ước nguyện tới thần thánh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dan-so là gì?

Dang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shisetu là gì? Nghĩa của từ 施設 しせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook