koujou là gì? Nghĩa của từ 工場 こうじょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koujou là gì? Nghĩa của từ 工場 こうじょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 工場
Cách đọc : こうじょう. Romaji : koujou
Ý nghĩa tiếng việ t : nhà máy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は食品工場で働いています。
kare ha shokuhin koujou de hatarai te i masu
Anh ấy đang làm việc tại nhà máy thực phẩm
車を作った工場に通勤したい。
kuruma wo tsukutu ta koujou ni tsuukin shi tai
Tôi muốn đi làm ở nhà máy chế tạo ô tô.
Xem thêm :
Từ vựng : 技術
Cách đọc : ぎjつ. Romaji : gijtsu
Ý nghĩa tiếng việ t : kĩ thuật
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は非常に高い技術を持っている。
kare ha hijou ni takai gijutsu wo motu te iru
Anh ấy có kỹ thuật cực cao
この会社の技術が高い。
kono gaisha no gijutsu ga takai
Kỹ thuật của công ty đó cao.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : koujou là gì? Nghĩa của từ 工場 こうじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook