kitaku là gì? Nghĩa của từ 帰宅 きたく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kitaku là gì? Nghĩa của từ 帰宅 きたく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 帰宅
Cách đọc : きたく. Romaji : kitaku
Ý nghĩa tiếng việ t : trở về nhà
Ý nghĩa tiếng Anh : return home, come home
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夜の11時に帰宅しました。
Yoru no 11 ji ni kitaku shi mashi ta.
Tôi đã về nhà vào lúc 11h đêm
来月帰宅するつもりだ。
Raigetsu kitaku suru tsumorida.
Tháng sau tôi dự định về quê.
Xem thêm :
Từ vựng : 重大
Cách đọc : じゅうだい. Romaji : juudai
Ý nghĩa tiếng việ t : quan trọng, trọng đại
Ý nghĩa tiếng Anh : important, serious
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
重大な発表があります。
Juudai na happyou ga ari masu.
Tôi có thông báo quan trọng
重大のことを報告したい。
Juudai no koto wo houkoku shitai.
Tôi muốn thông báo điều quan trọng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kitaku là gì? Nghĩa của từ 帰宅 きたく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook