từ điển nhật việt

teido là gì? Nghĩa của từ 程度 ていど trong tiếng Nhậtteido là gì? Nghĩa của từ 程度  ていど trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teido là gì? Nghĩa của từ 程度 ていど trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 程度

Cách đọc : ていど. Romaji : teido

Ý nghĩa tiếng việ t : mức độ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この程度の怪我なら大丈夫です。
kono teido no kega nara daijoubu desu
Chấn thương ở mức độ này không vấn đề gì

難しい程度なら出来ないよ。
muzukashii teido nara deki nai yo
Nếu là mức độ khó thì không thể làm được đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : 同様

Cách đọc : どうよう. Romaji : douyou

Ý nghĩa tiếng việ t : giống với

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは彼を家族同様に思っている。
watakushi tachi ha kare wo kazoku douyou ni omotu te iru
Chúng tôi coi anh ấy như người nhà

彼女の病状は父同様だ。
kanojo no byoujou ha chichi douyou da
Tình trạng bệnh của cô ấy giống với bố tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yeu-cau là gì?

ngoai-thuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : teido là gì? Nghĩa của từ 程度 ていど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook