từ điển nhật việt

jijou là gì? Nghĩa của từ 事情 じじょう trong tiếng Nhậtjijou là gì? Nghĩa của từ 事情  じじょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jijou là gì? Nghĩa của từ 事情 じじょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 事情

Cách đọc : じじょう. Romaji : jijou

Ý nghĩa tiếng việ t : sự tình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの事情はよく分かりました。
anata no jijou ha yoku wakari mashi ta
Sự tình của anh tôi không rõ

この事情が一人で解決しない。
kono jijou ga hitori de kaiketsu shi nai
Sự tình này thì một người không thể giải quyết được.

Xem thêm :
Từ vựng : 実行

Cách đọc : じっこう. Romaji : jikkou

Ý nghĩa tiếng việ t : thực hiện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその計画を実行した。
kare ha sono keikaku wo jikkou shi ta
Anh ấy đã thực hiện kế hoạch đó

私の考えたばかりの提案を実行したい。
watakushi no kangae ta bakari no teian wo jikkou shi tai
Tôi muốn thực hiện dự án mà tôi mới nghĩ tới.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

to-chuc là gì?

bat-giu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jijou là gì? Nghĩa của từ 事情 じじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook