moukeru là gì? Nghĩa của từ 設ける もうける trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moukeru là gì? Nghĩa của từ 設ける もうける trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 設ける
Cách đọc : もうける. Romaji : moukeru
Ý nghĩa tiếng việ t : sự thiết lập, trang bị
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
授業の終わりに復習の時間を設けた。
jugyou no owari ni fukushuu no jikan wo mouke ta
Tôi đã thiết đặt giờ ôn luyện vào sau giờ học
新しいエアコンを設ける。
atarashii eakon wo moukeru
Lắp đặt một cái máy điều hoà mới.
Xem thêm :
Từ vựng : 一定
Cách đọc : いってい. Romaji : ittei
Ý nghĩa tiếng việ t : nhất định
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
申し込むには一定の資格が要る。
moushikomu ni ha ittei no shikaku ga iru
Để đăng ký cần có tư cách (bằng cấp) nhất định
一定の能力が必要だ。
ittei no nouryoku ga hitsuyou da
Cần một năng lực nhất định.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : moukeru là gì? Nghĩa của từ 設ける もうける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook