nougyou là gì? Nghĩa của từ 農業 のうぎょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nougyou là gì? Nghĩa của từ 農業 のうぎょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 農業
Cách đọc : のうぎょう. Romaji : nougyou
Ý nghĩa tiếng việ t : nông nghiệp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は農業を勉強しています。
watakushi ha nougyou wo benkyou shi te i masu
Tôi đang học nông nghiệp
農業大学を通学している。
nougyou daigaku wo tsuugaku shi te iru
Tôi đang đi học đại học nông nghiệp.
Xem thêm :
Từ vựng : アイロン
Cách đọc : あいろん. Romaji : airon
Ý nghĩa tiếng việ t : bàn là, bàn ủi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はシャツにアイロンをかけた。
kanojo ha shatsu ni airon wo kake ta
Cô ấy đã là áo sơ mi
アイロンで服をかける。
airon de fuku wo kakeru
Tôi sẽ là quần áo bằng bàn là.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nougyou là gì? Nghĩa của từ 農業 のうぎょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook