từ điển nhật việt

shinsen là gì? Nghĩa của từ 新鮮 しんせん trong tiếng Nhậtshinsen là gì? Nghĩa của từ 新鮮  しんせん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinsen là gì? Nghĩa của từ 新鮮 しんせん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 新鮮

Cách đọc : しんせん. Romaji : shinsen

Ý nghĩa tiếng việ t : tươi mới

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この店では新鮮な野菜が買えますよ。
kono mise de ha shinsen na yasai ga kae masu yo
Có thể mua được rau tươi mới tại cửa hàng này

新鮮な感じがしている。
shinsen na kanji ga shi te iru
Tôi có cảm giác tươi mới.

Xem thêm :
Từ vựng : 鉄

Cách đọc : てつ. Romaji : tetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : sắt thép

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この鍋は鉄でできています。
kono nabe ha tetsu de deki te i masu
Cái nồi ày được làm từ thép

あの機械は鉄で作られました。
ano kikai ha tetsu de tsukura re mashi ta
Cái máy đó được làm từ thép.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trung-cap là gì?

com-nam là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinsen là gì? Nghĩa của từ 新鮮 しんせん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook