kuyashii là gì? Nghĩa của từ 悔しい くやしい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuyashii là gì? Nghĩa của từ 悔しい くやしい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 悔しい
Cách đọc : くやしい. Romaji : kuyashii
Ý nghĩa tiếng việ t : đau khổ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
試合に負けてとても悔しい。
shiai ni make te totemo kuyashii
Thua trận đấu, tôi rất đau khổ
一所懸命がんばったから、悔しいなんてない。
isshokemmei gambatu ta kara kuyashii nante nai
Tôi đã cố gắng hết sức rồi nên không đau khổ gì cả.
Xem thêm :
Từ vựng : 姉妹
Cách đọc : しまい. Romaji : shimai
Ý nghĩa tiếng việ t : chị em
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
うちは3人姉妹です。
uchi ha san nin shimai desu
Nhà tôi có 3 chị em gái
私たちの姉妹はどこでも一緒に行く。
watakushi tachi no shimai ha doko demo issho ni iku
Chị em chúng tôi đi đâu cũng đi cùng nhau.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
phia-doi-dien-truoc-mat là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kuyashii là gì? Nghĩa của từ 悔しい くやしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook