tekitou là gì? Nghĩa của từ 適当 てきとう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tekitou là gì? Nghĩa của từ 適当 てきとう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 適当
Cách đọc : てきとう. Romaji : tekitou
Ý nghĩa tiếng việ t : thích hợp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その質問の適当な答えが見つかりません。
sono shitsumon no tekitou na kotae ga mitsukari mase n
Tôi không tìm thấy câu trả lời thích hợp cho câu hỏi đó
最も適当な答えを選んでください。
mottomo tekitou na kotae wo eran de kudasai
Hãy chọn đpá án đúng nhất.
Xem thêm :
Từ vựng : 残り
Cách đọc : のこり. Romaji : nokori
Ý nghĩa tiếng việ t : phần còn lại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事の残りは家でします。
shigoto no nokori ha uchi de shimasu
Phần còn lại của công việc tôi sẽ làm ở nhà
残りは全部食べてください。
nokori ha zembu tabe te kudasai
Hãy ăn tất cả thứ còn thừa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tekitou là gì? Nghĩa của từ 適当 てきとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook