ondan là gì? Nghĩa của từ 温暖 おんだん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ondan là gì? Nghĩa của từ 温暖 おんだん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 温暖
Cách đọc : おんだん. Romaji : ondan
Ý nghĩa tiếng việ t : ấm áp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この地方は温暖で暮らしやすいな。
kono chihou ha ondan de kurashi yasui na k
vì khí hậu vùng này rất ấm áp nên dễ sinh sống
温暖な気候があるところに住みたい。
ondan na kikou ga aru tokoro ni sumi tai
Tôi muốn sống ở nơi có khí hậu ấm áp.
Xem thêm :
Từ vựng : 予報
Cách đọc : よほう. Romaji : yohou
Ý nghĩa tiếng việ t : dự báo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
予報では明日は雨ですね。
yohou de ha asu ha ame desu ne
theo như dự báo thì ngày mai sẽ có mưa
天気予報によると、今日は晴れます。
tenki yohou ni yoru to kyou ha hare masu
Theo dự báo thời tiết thì hôm nay nắng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ondan là gì? Nghĩa của từ 温暖 おんだん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook