từ điển việt nhật

phương án tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương ánphương án tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương án

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phương án tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương án.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phương án:

Trong tiếng Nhật phương án có nghĩa là : 案 . Cách đọc : あん. Romaji : an

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もっと案を出し合いましょう。
motto an wo dashiai masho u
Chúng ta hãy đưa ra và khớp phương án với nhau nào

他の案を早く立ててください。
ta no an wo hayaku tate te kudasai
Hãy lập kế hoạch khác nhanh lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kì vọng:

Trong tiếng Nhật kì vọng có nghĩa là : 希望 . Cách đọc : きぼう. Romaji : kibou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は本社で働くことを希望しています。
kare ha honsha de hataraku koto wo kibou shi te i masu
彼 は 本社 で 働く こと を 希望 し て い ます 。

Anh ấy đang kỳvọng vào việc làm việc tại hội sở chính

親は私にいろいろな希望があります。
oya ha watakushi ni iroiro na kibou ga ari masu
Bố mẹ có nhiều kì vọng vào tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kí ức tiếng Nhật là gì?

người mẫu, khuôn mẫu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phương án tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương án. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook