cân, đo đạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo đạc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cân, đo đạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo đạc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo đạc:
Trong tiếng Nhật cân, đo đạc có nghĩa là : 測る . Cách đọc : はかる. Romaji : hakaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このドアの高さを測ってください。
kono doa no taka sa wo hakatte kudasai
hãy đo chiều cao của cánh cửa
この道の長さを測った。
kono michi no naga sa wo hakatta
Tôi đã đo chiều dài của con đường này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đông tây:
Trong tiếng Nhật đông tây có nghĩa là : 東西 . Cách đọc : とうざい. Romaji : touzai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
東西に大きな道路が通っています。
touzai ni ookina douro ga tootte i masu
một con đường lớn đang mở theo chiều đông tây
東西方に家を建てるのはいいですよ。
touzai kata ni uchi wo tateru no ha ii desu yo
Xây nhà hướng Đông Tây thì tốt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
va chạm, đâm vào tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cân, đo đạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo đạc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook