từ điển việt nhật

xào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xàoxào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xào:

Trong tiếng Nhật xào có nghĩa là : 炒める . Cách đọc : いためる. Romaji : itameru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次に、野菜を炒めてください。
tsugini yasai wo itame te kudasai
Tiếp theo hãy xào rau đi

いためた野菜を食べたくない。
itame ta yasai wo tabe taku nai
Tôi không muốn ăn rau xào.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiếp ảnh gia:

Trong tiếng Nhật nhiếp ảnh gia có nghĩa là : カメラマン. Cách đọc : かめらまん. Romaji : kameraman

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

将来はプロのカメラマンになりたいです。
shourai ha puro no kameraman ni nari tai desu
Tương lai, tôi muốn trờ thành nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp

プロナカメラマンになりたい。
ni nari tai
Tôi muốn trở thành nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hỏi, hỏi thăm tiếng Nhật là gì?

thường xuyên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook