từ điển việt nhật

sự bùng nổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự bùng nổsự bùng nổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự bùng nổ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự bùng nổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự bùng nổ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự bùng nổ:

Trong tiếng Nhật sự bùng nổ có nghĩa là : ブーム. Cách đọc : ぶ-む. Romaji : bu-mu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近、日本は健康ブームです。
saikin nihon ha kenkou bu-mu desu
gân đây ở nhật có sự bùng nổ về sức khoẻ

人口ブームが起こった。
jinkou bu-mu ga okotta
Đã xảy ra cuộc bùng nổ dân số.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thể lực:

Trong tiếng Nhật thể lực có nghĩa là : 体力 . Cách đọc : たいりょく. Romaji : tairyoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

若者は体力がありますね。
wakamono ha tairyoku ga ari masu ne
Người trẻ tuổi có thể lực nhỉ

彼女の体力が弱いです。
kanojo no tairyoku ga yowai desu
Thể lực của cô ấy yếu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bình thường tiếng Nhật là gì?

gợi ý tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự bùng nổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự bùng nổ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook