sự tiếp tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự tiếp tục
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự tiếp tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự tiếp tục.
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự tiếp tục:
Trong tiếng Nhật sự tiếp tục có nghĩa là : 続き . Cách đọc : つづき. Romaji : tsuduki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
話の続きは電話でしましょう。
Hanashi no tsuduki ha denwa deshi masho u.
Chúng ta sẽ tiếp tục câu chuyện qua điện thoại nhé
あの曲が続きます。
Ano kyoku ga tsudzukimasu.
Ca khúc đó vẫn tiếp tục.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tổng cộng:
Trong tiếng Nhật tổng cộng có nghĩa là : 合計 . Cách đọc : ごうけい. Romaji : goukei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
合計金額を計算してください。
Goukei kingaku o keisan shi te kudasai.
Hãy tính số tiền tổng cộng cho tôi
合計はいくらですか。
Goukei wa ikuradesu ka.
Tổng cộng là bao nhiêu tiền.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sự tiếp tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự tiếp tục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook