từ điển việt nhật

gia công tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gia cônggia công tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gia công

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gia công tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gia công.

Nghĩa tiếng Nhật của từ gia công:

Trong tiếng Nhật gia công có nghĩa là : 加工 . Cách đọc : かこう. Romaji : kakou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この工場では魚を加工している。
Kono koujou de ha sakana wo kakou shi te iru.
Nhà máy này đang gia công chế biến cá

この花瓶を加工するのは大変だ。
Kono kabin wo kakou suru no wa taihen da.
Gia công cái bình hoa này thì vất vả.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thực nghiệm:

Trong tiếng Nhật thực nghiệm có nghĩa là : 実験 . Cách đọc : じっけん. Romaji : jikken

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

科学の授業で実験をした。
Kagaku no jugyou de jikken o shi ta.
Tôi đã tiến hành thí nghiệm trong giờ hoa học

実験しないと、このことを知りません。
Jikken shinai to, kono koto wo shirimasen.
Nếu không thực nghiệm thì tôi không biết điều này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

yêu tiếng Nhật là gì?

không nhiều lắm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gia công tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gia công. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook