từ điển việt nhật

hoàn toàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toànhoàn toàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoàn toàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn:

Trong tiếng Nhật hoàn toàn có nghĩa là : すっかり . Cách đọc : すっかり. Romaji : sukkari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

買い物をすっかり忘れていた。
Kaimono o sukkari wasure te i ta.
Tôi quên béng việc mua đồ

あ、そのことをすっかり忘れてしまった。
A, sono koto wo sukkari wasurete shimatta.
A, tôi đã quên béng mất việc đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thay thế:

Trong tiếng Nhật thay thế có nghĩa là : 代わり . Cách đọc : かわり. Romaji : kawari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ごま油の代わりにオリーブ油を使いましょう。
Gomaabura no kawari ni orībuyu o tsukai masho u.
Thay cho dầu vừng tôi đã mua dầu oliu

部長の代わりに会議に出席した。
Buchou no kawari ni kaigi ni shusseki shita.
Tôi tham dự cuộc họp thay cho trưởng phòng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vài lời tiếng Nhật là gì?

giàu có phong phú tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hoàn toàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook