dấu trừ âm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu trừ âm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dấu trừ âm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu trừ âm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu trừ âm:
Trong tiếng Nhật dấu trừ âm có nghĩa là : マイナス . Cách đọc : マイナス . Romaji : mainasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
外の温度はマイナス3度です。
Soto no ondo ha mainasu 3 do desu.
Nhiệt độ bên ngoài là âm 3 độ
3マイナス2は1です。
3 mainasu 2 wa 1desu.
3 trừ 2 là 1
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kiếm tiền:
Trong tiếng Nhật kiếm tiền có nghĩa là : 稼ぐ . Cách đọc : かせぐ. Romaji : kaasegu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はお金をだいぶ稼いだらしいよ。
Kare ha okane o daibu kasei da rashii yo.
Anh ấy có vẻ như đã kiếm được kha khá tiền đó
車を売る仕事をして、お金をたくさん稼げた。
Kuruma o uru shigoto wo shite, okane wo takusan kasegeta.
Tôi làm việc bán ô tô nên đã kiếm được nhiều tiền.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dấu trừ âm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu trừ âm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook