có hình tứ giác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có hình tứ giác
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu có hình tứ giác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có hình tứ giác.
Nghĩa tiếng Nhật của từ có hình tứ giác:
Trong tiếng Nhật có hình tứ giác có nghĩa là : 四角い . Cách đọc : しかくい. Romaji : Shikakui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こっちの四角いテーブルを買おうよ。
Kocchi no shikakui teburu o kaou yo.
Mua cái bàn vuông phía này đi
このデスクは四角いです。
Kono desuku ha shikaikui desu.
Cái bàn này hình vuông.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đến chỗ tận cùng:
Trong tiếng Nhật đến chỗ tận cùng có nghĩa là : 突き当たる . Cách đọc : つきあたる. Romaji : tsukiataru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
突き当たったら右に曲がってください。
Tsukiatattara migi ni magatte kudasai.
Tới hết đường thì rẽ sang phải
突き当ったら小さい喫茶店があります。
Tsukiattara chisai kissaten ga arimasu.
Nếu đi đến cuối đường thì có quán cà phê nhỏ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : có hình tứ giác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có hình tứ giác. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook