mì soba tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mì soba
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mì soba tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mì soba.
Nghĩa tiếng Nhật của từ mì soba:
Trong tiếng Nhật mì soba có nghĩa là : そば . Cách đọc : そば. Romaji : Soba
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お昼にそばを食べた。
Ohiru ni soba o tabe ta.
Vào buổi trưa tôi đã ăn mì soba
そば店に昼ごはんを食べました。
Sobaten ni hirugohan wo tabemashita.
Tôi đã ăn trưa ở cửa hàng mì soba.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tàu tốc hành:
Trong tiếng Nhật tàu tốc hành có nghĩa là : 特急 . Cách đọc : とっきゅう. Romaji : tokkyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
東京まで特急で3時間かかります。
Toukyou made tokkyuu de 3 jikan kakari masu.
Đi tới Tokyo bằng tàu tốc hành sẽ mất 3 tiếng
特急券は切れました。
Tokkyuuken ha kiremashita.
Vé tàu tốc hành đã hết rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thường thường tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : mì soba tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mì soba. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook