mãnh liệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mãnh liệt
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mãnh liệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mãnh liệt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ mãnh liệt:
Trong tiếng Nhật mãnh liệt có nghĩa là : 激しい . Cách đọc : はげしい. Romaji : hageshii
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
激しい雨が降っています。
Hageshii ame ga futte i masu.
Trời đang mưa rất to
激しく叱られた。
hageshiku shikara re ta
Tôi bị mắng một cách dữ dội.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kinh doanh:
Trong tiếng Nhật kinh doanh có nghĩa là : 経営 . Cách đọc : けいえい. Romaji : keiei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
我が社の経営はうまくいっています。
Waga sha no keiei ha umaku itte i masu.
Việc kinh doanh của công ty chúng ta đang tiến triển tốt
彼女は経営が上手です。
kanojo ha keiei ga jouzu desu
Cô ấy kinh doanh giỏi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tư thế thái độ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : mãnh liệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mãnh liệt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook