từ điển việt nhật

nơi chắn tàu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi chắn tàunơi chắn tàu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi chắn tàu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nơi chắn tàu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi chắn tàu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi chắn tàu:

Trong tiếng Nhật nơi chắn tàu có nghĩa là : 踏切 . Cách đọc : ふみきり. Romaji : fumikiri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その踏切は長い。
Sono fumikiri ha nagai.
Chỗ chắn tàu đó dài

踏切を越してはいけない。
fumikiri wo koshi te ha ike nai
Không được vượt qua chỗ chắn tàu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cái vợt:

Trong tiếng Nhật cái vợt có nghĩa là : ラケット . Cách đọc : ラケット. Romaji : raketto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

テニスのラケットを買いました。
Tenisu no raketto o kai mashi ta.
Tôi đã mua cái vợt tennis

ラケットを一つ貸して。
raketto wo hitotsu kashi te
Hãy cho tôi mượn một cái vợt tennis.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

quầy tiếp tân tiếng Nhật là gì?

tức giận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nơi chắn tàu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi chắn tàu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook