pho mát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pho mát
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pho mát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pho mát.
Nghĩa tiếng Nhật của từ pho mát:
Trong tiếng Nhật pho mát có nghĩa là : チーズ . Cách đọc : チーズ. Romaji : chi-zu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
チーズを一切れ食べました。
Chizu o ichi kire tabe mashi ta.
Tôi đã ăn 1 lát pho mát
チーズがドイツで作られる説がある。
chizu ga doitsu de tsukura reru setsu ga aru
Có thuyết cho rằng pho mát được làm ở Đức.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lái xe:
Trong tiếng Nhật lái xe có nghĩa là : ドライブ . Cách đọc : ドライブ. Romaji : doraibu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は群馬までドライブしました。
Kyou ha gunma made doraibu shi mashi ta.
Hôm nay tôi đã lái xe tới chỗ tỉnh Gunma
暇なとき、ドライブします。
hima na toki
doraibu shi masu
Khi rảnh rỗi thì tôi đi lái xe.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nơi chắn tàu tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : pho mát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pho mát. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook