từ điển việt nhật

công khai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công khaicông khai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công khai

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu công khai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công khai.

Nghĩa tiếng Nhật của từ công khai:

Trong tiếng Nhật công khai có nghĩa là : 公開 . Cách đọc : こうかい. Romaji : koukai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その映画は今日、公開されます。
Sono eiga ha kyou, koukai sare masu.
Bộ phim đó hôm nay được công chiếu

あの作家の作品は明日公開されます。
ano sakka no sakuhin ha asu koukai sa re masu
Tác phẩm của tác giả đó ngày mai được công chiếu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tác phẩm:

Trong tiếng Nhật tác phẩm có nghĩa là : 作品 . Cách đọc : さくひん. Romaji : sakuhin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この絵はゴッホの作品だ。
Kono e ha gohho no sakuhin da.
Bức tranh này là tác phẩm của Van gốc

この映画は彼の最高な作品だ。
kono eiga ha kare no saikou na sakuhin da
Bộ phim đó là tác phẩm tuyệt nhất của anh ta.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tới gần tiếng Nhật là gì?

đại hội tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : công khai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công khai. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook