hiện tại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện tại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiện tại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện tại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện tại:
Trong tiếng Nhật hiện tại có nghĩa là : 現在 . Cách đọc : げんざい. Romaji : genzai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
現在の気温は30度です。
Genzai no kion ha 30 do desu.
Nhiệt độ hiện tại là 30 độ
現在の経済状況は悪くなった。
genzai no keizai joukyou ha waruku natu ta
Tình trạng kinh tế hiện tại đã xấu đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sử dụng:
Trong tiếng Nhật sử dụng có nghĩa là : 利用 . Cách đọc : りよう. Romaji : riyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はよく図書館を利用します。
Watashi ha yoku toshokan o riyou shi masu.
Tôi hay dùng thư viện
ほかの人の物を勝手に利用しないでください。
hoka no hito no mono wo katte ni riyou shi nai de kudasai
Đừng có tự tiện sử dụng đồ của người khác.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hiện tại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện tại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook