giáng sinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giáng sinh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giáng sinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giáng sinh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ giáng sinh:
Trong tiếng Nhật giáng sinh có nghĩa là : クリスマス . Cách đọc : クリスマス. Romaji : kurisumasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
クリスマスにはケーキを食べます。
Kurisumasu ni ha keki o tabe masu.
Tôi đã ăn bánh vào dịp giáng sinh
クリスマスのプレゼントを考えますか。
kurisumasu no purezento wo kangae masu ka
Cậu đã nghĩ quà giáng sinh chưa?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cà vạt:
Trong tiếng Nhật cà vạt có nghĩa là : ネクタイ . Cách đọc : ネクタイ. Romaji : nekutai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父の日にネクタイをプレゼントした。
Chichi no hi ni nekutai o purezento shi ta.
Tôi đã tặng cà vạt vào ngày của bố
その青いネクタイがとても高いですよ。
sono aoi nekutai ga totemo takai desu yo
Chiếc cà vạt xanh kia giá rất cao đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : giáng sinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giáng sinh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook