lưỡi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lưỡi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lưỡi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lưỡi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lưỡi:
Trong tiếng Nhật lưỡi có nghĩa là : 舌 . Cách đọc : した. Romaji : shita
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
舌を出してください。
Shita o dashi te kudasai.
Hãy thè lưỡi ra
ワインを飲むと舌は赤くなった。
wain wo nomu to shita ha akaku natu ta
Hễ uống rượu vang là lưỡi lại trở nên đỏ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nước hoa quả:
Trong tiếng Nhật nước hoa quả có nghĩa là : ジュース . Cách đọc : ジュース. Romaji : ju-su
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供がジュースを欲しがっています。
Kodomo ga jusu o hoshi gatte i masu.
Trẻ con muốn uống nước ngọt
ジュースを飲む?
jusu wo nomu
Cậu uống nước hoa quả không?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : lưỡi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lưỡi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook