phiền hà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phiền hà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà:
Trong tiếng Nhật phiền hà có nghĩa là : 迷惑 . Cách đọc : めいわく. Romaji : meiwaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人に迷惑をかけてはいけません。
Hito ni meiwaku o kake te ha ike mase n.
Không được gây phiền toái cho người khác
お迷惑をかけて、本当にすみません。
o meiwaku wo kake te
hontouni sumimasen
Tôi đã gây phiền hà, thật sự xin lỗi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tới mức đó:
Trong tiếng Nhật tới mức đó có nghĩa là : そんなに . Cách đọc : そんなに. Romaji : sonnani
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一度にそんなにたくさんはできない。
Ichi do ni sonnani takusan ha deki nai.
Không thể làm nhiều như vậy trong 1 lần
そんな難しい質問は解けられないよ。
sonna muzukashii shitsumon ha toke rare nai yo
Câu hỏi khó thể này thì tôi không giải được đâu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phiền hà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook