đủ đầy đủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đủ đầy đủ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đủ đầy đủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đủ đầy đủ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đủ đầy đủ:
Trong tiếng Nhật đủ đầy đủ có nghĩa là : 足りる. Cách đọc : たりる. Romaji : tariru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お金が足りなくて買えなかった。
Okane ga tari naku te kae nakatta.
Không đủ tiền nên không mua được
あの国は今経済恐怖中なので食料が足りなくなった。
ano kuni ha ima keizai kyoufu naka na node shokuryou ga tari naku natu ta
Đất nước này hiện tại đang khủng hoảng kinh tế nên thiếu thốn lương thực.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mệt mỏi:
Trong tiếng Nhật mệt mỏi có nghĩa là : 疲れる . Cách đọc : つかれる. Romaji : tsukareru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は疲れました。
Kyou ha tsukare mashi ta.
Hôm nay thật là mệt
彼女は一日中仕事を必死にするからとても疲れたそうです。
kanojo ha ichi nichi naka shigoto wo hisshi ni suru kara totemo tsukare ta sou desu
Cô ấy đã làm việc hết sức trong một ngày nên có lẽ rất mệt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hoàn toàn không tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : đủ đầy đủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đủ đầy đủ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook