từ điển việt nhật

số chín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ số chínsố chín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ số chín

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu số chín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ số chín.

Nghĩa tiếng Nhật của từ số chín:

Trong tiếng Nhật số chín có nghĩa là : 九 . Cách đọc : きゅう. Romaji : kyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は九月に行く予定です。
Watashi ha kugatsu ni iku yotei desu.
Tôi dự định đi vào tháng 9

日本人は九が好きだと思われる。
Nipponjin ha kyuu ga suki da to omowareru.
Mọi người nghĩ là người Nhật thích số 9.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ban ngày:

Trong tiếng Nhật ban ngày có nghĩa là : 昼間 . Cách đọc : ひるま. Romaji : hiruma

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼間は電気を消してください。
Hiruma ha denki o keshi te kudasai.
Ban ngày hãy tắt điện đi

昼間は明るいので、電気が必要ではない。
Hiruma ha akarui node, denki ga hitsuyou de ha nai.
Ban ngày sáng nên không cần điện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khoảng khi nào tiếng Nhật là gì?

chữ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : số chín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ số chín. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook