từ điển việt nhật

khuôn mẫu, điển hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khuôn mẫu, điển hìnhkhuôn mẫu, điển hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khuôn mẫu, điển hình

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khuôn mẫu, điển hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khuôn mẫu, điển hình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khuôn mẫu, điển hình:

Trong tiếng Nhật khuôn mẫu, điển hình có nghĩa là : 典型 . Cách đọc : てんけい. Romaji : tenkei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は職人の典型です。
kare ha shokunin no tenkei desu
Anh ấy là nhân viên điển hình

彼女は忙しい人の典型です。
kanojo ha isogashii hito no tenkei desu
Cô ấy là điển hình của người bận rộn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ được ban cho:

Trong tiếng Nhật được ban cho có nghĩa là : 恵まれる . Cách đọc : めぐまれる. Romaji : megumareru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

当日は天気に恵まれました。
toujitsu ha tenki ni megumare mashi ta
hôm đó thời tiết rất ủng hộ

僕はいい頭に恵まれます。
boku ha ii tsumuri ni megumare masu
Tôi được ban cho cái đầu thông minh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cái sau,cái đến sau tiếng Nhật là gì?

biển khơi, khơi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khuôn mẫu, điển hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khuôn mẫu, điển hình. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook