từ điển việt nhật

tầng 2 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tầng 2tầng 2 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tầng 2

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tầng 2 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tầng 2.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tầng 2:

Trong tiếng Nhật tầng 2 có nghĩa là : 二階 . Cách đọc : にかい. Romaji : nikai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

兄は二階にいます。
Ani ha ni kai ni i masu.
Anh trai tôi ở tầng 2

私の部屋は二回にあります。
Watashi no heya ha ni kai ni ari masu.
Phòng của tôi ở tầng hai.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm mất:

Trong tiếng Nhật làm mất có nghĩa là : 無くす . Cách đọc : なくす. Romaji : nakusu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日、鍵を無くしました。
Kyou, kagi o nakushi mashi ta.
Hôm nay tôi đã mất chìa khóa

大切なものをつい無くしてしまった。
Taisetsu na mono wo tsui nakushi te shimatta.
Tôi lỡ làm mất đồ quan trọng rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tạm được tiếng Nhật là gì?

màu vàng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tầng 2 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tầng 2. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook