từ điển việt nhật

chim tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chimchim tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chim

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chim tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chim.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chim:

Trong tiếng Nhật chim có nghĩa là : 鳥 . Cách đọc : とり. Romaji : tori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこに綺麗な鳥がいます。
Asoko ni kirei na tori ga i masu.
Ở đằng kia có con chim đẹp

鶏も鳥の一種です。
Niwatori mo tori no ichi shu desu.
Gà cũng là một loại chim.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chó:

Trong tiếng Nhật chó có nghĩa là : 犬 . Cách đọc : いぬ. Romaji : inu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

隣の家には犬がいます。
Tonari no ie ni ha inu ga imasu.

Nhà bên cạnh có con chó

犬が飼いたいです。
Inu ga kaitai desu.
Tôi muốn nuôi chó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trả lời tiếng Nhật là gì?

lại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chim tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chim. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook