xếp hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xếp hàng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xếp hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xếp hàng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ xếp hàng:
Trong tiếng Nhật xếp hàng có nghĩa là : 並ぶ . Cách đọc : ならぶ. Romaji : narabu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここに並んでください。
Koko ni naran de kudasai.
Hãy xếp hàng vào đây
この店の前に人が並んでいます。
Kono mise no mae ni hito ga naran de i masu.
Trước cửa hàng này có người đang đứng xếp hàng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vận chuyển:
Trong tiếng Nhật vận chuyển có nghĩa là : 運ぶ . Cách đọc : はこぶ. Romaji : hakobu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
いすを2階に運んでください。
Isu wo 2 kai ni hakon de kudasai.
Làm ơn hãy chuyển ghế lên tầng 2
この商品を東京に運びなさい。
Kono shouhin wo toukyou ni hakobinasai.
Hãy vận chuyển mặt hàng này tới Tokyo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : xếp hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xếp hàng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook