di chuyển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ di chuyển
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu di chuyển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ di chuyển.
Nghĩa tiếng Nhật của từ di chuyển:
Trong tiếng Nhật di chuyển có nghĩa là : 動かす . Cách đọc : うごかす. Romaji : ugokasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
部屋の家具を動かしました。
Heya no kagu wo ugokashi mashi ta.
Tôi đã di chuyển đồ đạc trong căn phòng
この車はあっちに動かしてください。
Kono kuruma ha acchi ni ugokashi te kudasai.
Hãy di chuyển chiếc xe này ra chỗ kia.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vỡ:
Trong tiếng Nhật vỡ có nghĩa là : 壊れる . Cách đọc : こわれる. Romaji : kowareru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会社のパソコンが壊れた。
Kaisha no pasokon ga koware ta.
Máy tính của công ty đã bị hỏng
会社のコンピューターが壊れてしまった
Kaisha no konpyu-ta- ga koware te shimatta
Máy tính của công ty hỏng rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : di chuyển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ di chuyển. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook