từ điển việt nhật

nhỏ bé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhỏ bénhỏ bé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhỏ bé

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhỏ bé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhỏ bé.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhỏ bé:

Trong tiếng Nhật nhỏ bé có nghĩa là : 小さい . Cách đọc : ちさい. Romaji : chisai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

こう小さい字は読めない。
Kou chiisai ji ha yome nai.

Chữ nhỏ như thế này không thể đọc được

これより小さい靴をください。
Kore yori chiisai kutsu o kudasai.
Hãy cho tôi đôi giày nhỏ hơn cái này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cay vị cay:

Trong tiếng Nhật cay vị cay có nghĩa là : 辛い . Cách đọc : からい. Romaji : karai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は辛いものが好きです。
Kare ha karai mono ga suki desu.

Anh ấy thích đồ ăn cay

インド人のカレーライスはとても辛いです。
Indo jin no kare-raisu ha totemo karai desu.
Cơm cà ri của người Ấn Độ rất cay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tám tiếng Nhật là gì?

chỗ kia tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhỏ bé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhỏ bé. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook