khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ khi:
Trong tiếng Nhật khi có nghĩa là : 時 . Cách đọc : とき. Romaji : toki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
時の経つのは早い。
Toki no tatsu no ha hayai.
Thời gian trôi qua rất nhanh
会議の時、とても緊張した。
Kaigi no toki, totemo kinchoushita.
Khi họp thì tôi rất căng thẳng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gạo:
Trong tiếng Nhật gạo có nghĩa là : 米 . Cách đọc : こめ. Romaji : kome
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本人はお米が大好きです。
Nihonjin ha okome ga daisuki desu.
Người Nhật rất thích gạo
日本人と友達になりたい。
Nihonjin to tomodachi ni naritai.
Tôi muốn làm bạn với người Nhật.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook