sayuu là gì? Nghĩa của từ 左右 さゆう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sayuu là gì? Nghĩa của từ 左右 さゆう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 左右
Cách đọc : さゆう. Romaji : sayuu
Ý nghĩa tiếng việ t : phải trái
Ý nghĩa tiếng Anh : right and left
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
左右を見てから横断歩道を渡りなさい。
Sayuu o mi te kara oudan hodou o watarinasai.
Hãy nhìn trái phải rồi hãy sang đường
道を渡る時、左右を注意ください。
Michi o wataru toki, sayuu o chuui kudasai.
Khi qua đường thì hãy chú ý trái phải.
Xem thêm :
Từ vựng : 痛み
Cách đọc : いたみ. Romaji : itami
Ý nghĩa tiếng việ t : đau
Ý nghĩa tiếng Anh : pain, ache
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
背中に痛みがあります。
Senaka ni itami ga ari masu.
Trên vai có chỗ đau
おなかが痛む。
Onaka ga itamu
Tôi đau bụng
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sayuu là gì? Nghĩa của từ 左右 さゆう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook