từ điển nhật việt

ataeru là gì? Nghĩa của từ 与える あたえる trong tiếng Nhậtataeru là gì? Nghĩa của từ 与える  あたえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ataeru là gì? Nghĩa của từ 与える あたえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 与える

Cách đọc : あたえる. Romaji : ataeru

Ý nghĩa tiếng việ t : đem lại, mang lại

Ý nghĩa tiếng Anh : give (formal)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのニュースは彼に大きなショックを与えた。
Sono nyusu ha kare ni ookina shokku o atae ta.
Tin tức này đã giáng cho anh ta 1 cú sốc lớn

事故は僕はに悪い影響を与えた。
Jiko wa boku wa ni warui eikyou wo ataeta.
Vụ tai nạn đã mang lại cho tôi ảnh hưởng xấu.

Xem thêm :
Từ vựng : 広がる

Cách đọc : ひろがる. Romaji : hirogaru

Ý nghĩa tiếng việ t : mở rộng

Ý nghĩa tiếng Anh : spread out, extend

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

留学してから私の世界が広がった。
Ryuugaku shi te kara watashi no sekai ga hirogatta.
Sau khi du học, thế giới của tôi đã mở rộng ra

そのうわさが広がっている。
Sono uwasa ga hirogatte iru.
Tin đồn đó đang lan rộng ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

-jijitsu là gì?

kettei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ataeru là gì? Nghĩa của từ 与える あたえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook