từ điển nhật việt

souko là gì? Nghĩa của từ 倉庫 そうこ trong tiếng Nhậtsouko là gì? Nghĩa của từ 倉庫  そうこ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu souko là gì? Nghĩa của từ 倉庫 そうこ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 倉庫

Cách đọc : そうこ. Romaji : souko

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà kho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この荷物を倉庫に運びましょう。
kono nimotsu wo souko ni hakobi masho u
chỗ hành lí này hãy chuyển vào trong nhà kho nào

倉庫で古い本や新聞がたくさんあります。
souko de furui hon ya shinbun ga takusan ari masu
Trong kho có nhiều sách cũ và báo.

Xem thêm :
Từ vựng : 始まり

Cách đọc : はじまり. Romaji : hajimari

Ý nghĩa tiếng việ t : sự bắt đầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いよいよ劇の始まりですね。
iyoiyo geki no hajimari desu ne
(chẳng mấy chốc, ngay đây) Sắp bắt đầu vở kịch rồi

授業が始まりです。
jugyou ga hajimari desu
Tiết học sắp bắt đầu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dia-phuong-vung là gì?

mat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : souko là gì? Nghĩa của từ 倉庫 そうこ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook