serote-pu là gì? Nghĩa của từ セロテープ セロテープ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu serote-pu là gì? Nghĩa của từ セロテープ セロテープ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : セロテープ
Cách đọc : セロテープ . Romaji : serote-pu
Ý nghĩa tiếng việ t : băng dính
Ý nghĩa tiếng Anh : scotch tape
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
セロテープはありますか。
Serotepu ha ari masu ka.
Anh có băng dính không
セロテープでこの紙を直してください。
Serote-pu de kono kami wo naoshitekudasai.
Hãy sửa lại tờ giấy này bằng băng dính.
Xem thêm :
Từ vựng : 大幅
Cách đọc : おおはば. Romaji : oohaba
Ý nghĩa tiếng việ t : rộng lớn
Ý nghĩa tiếng Anh : drastically, substantially
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
計画を大幅に変更した。
Keikaku o oohaba ni henkou shi ta.
Kế hoạch đã thay đổi trên phạm vi rộng lớn
このプログラムは大幅に行われました。
Kono puroguramu ha oohaba ni okonawaremashita.
Chương trình này đã được tổ chức trên phạm vi rộng lớn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : serote-pu là gì? Nghĩa của từ セロテープ セロテープ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook