perapera là gì? Nghĩa của từ ぺらぺら ぺらぺら trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu perapera là gì? Nghĩa của từ ぺらぺら ぺらぺら trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ぺらぺら
Cách đọc : ぺらぺら . Romaji : perapera
Ý nghĩa tiếng việ t : trôi chảy
Ý nghĩa tiếng Anh : fluently
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はドイツ語がぺらぺらです。
Kanojo ha doitsu go ga perapera desu.
Cô ấy nói trôi chảy tiếng đức
あの人は日本語がぺらぺらして話す。
Ano hito ha nihongo ga peraperashite hanasu.
Người đó nói tiếng Nhật trôi chảy.
Xem thêm :
Từ vựng : レインコート
Cách đọc : レインコート . Romaji : reinkoto
Ý nghĩa tiếng việ t : áo mưa
Ý nghĩa tiếng Anh : raincoat
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雨なのでレインコートを着ました。
Ame na node reinkoto o ki mashi ta.
Vì trời mưa nên tôi đã mặc áo nưa
外は雨なのでレインコートを着てください。
Soto ha ame nanode reinko-to wo kitekudasai.
Ngoài trời đang mưa nên hãy mặc áo mưa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : perapera là gì? Nghĩa của từ ぺらぺら ぺらぺら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook