furafura là gì? Nghĩa của từ ふらふら ふらふら trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu furafura là gì? Nghĩa của từ ふらふら ふらふら trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ふらふら
Cách đọc : ふらふら. Romaji : furafura
Ý nghĩa tiếng việ t : hoa mắt, lảo đảo
Ý nghĩa tiếng Anh : be dizzy, lightheaded
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は疲れてふらふらです。
Watashi ha tsukare te furafura desu.
Tôi mệt tới mức lảo đà lảo đảo
頭が痛くて、ふらふらしていた。
Atama ga itakute, furafurashiteita.
Do đau đầu mà tôi lảo đảo.
Xem thêm :
Từ vựng : こぼす
Cách đọc : こぼす. Romaji : gobosu
Ý nghĩa tiếng việ t : làm tràn, làm đổ
Ý nghĩa tiếng Anh : spill (something)
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ソファにワインをこぼした。
Sofa ni wain o koboshi ta.
Tôi đã làm đổ rượu vang ra ghế
つい水を彼女のドレスにこぼしました。
Tsui mizu wo kanojo no doresu ni koboshimashita.
Tôi lỡ đổ nước ra váy của cô ấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : furafura là gì? Nghĩa của từ ふらふら ふらふら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook