từ điển nhật việt

kihon là gì? Nghĩa của từ 基本 きほん trong tiếng Nhậtkihon là gì? Nghĩa của từ 基本  きほん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kihon là gì? Nghĩa của từ 基本 きほん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 基本

Cách đọc : きほん. Romaji : kihon

Ý nghĩa tiếng việ t : cơ bản

Ý nghĩa tiếng Anh : basics

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、ジャズダンスの基本を習っています。
Ima, jazu dansu no kihon o naratte i masu.
Bây giờ chúng ta phải học những cái cơ bản của điệu nhảy jazz

にほんごの基本をもう一度勉強してください。
Nihon go no kihon wo mouichido benkyou shite kudasai.
Hãy học lại cơ bản tiếng Nhật một lần nữa đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 今度

Cách đọc : こんど. Romaji : kondo

Ý nghĩa tiếng việ t : lần này

Ý nghĩa tiếng Anh : this time, next time

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今度はどこに行きたいですか。
Kondo ha doko ni iki tai desu ka.
Lần này bạn muốn đi đâu?

今度アメリカに行こう。
Kondo amerika ni ikou.
Lần này hãy đi Mỹ thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

saigo là gì?

saikin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kihon là gì? Nghĩa của từ 基本 きほん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook